Hotline

0962.655.088

Danh sách 84 ngành nghề được Ưu Tiên cấp visa E7 Hàn Quốc

Để sang được Hàn Quốc lao động bình thường theo chương trình EPS đã là quá khó. Nhưng có một số bạn may mắn hoặc đủ điều kiện đã được cấp visa E7 để làm việc theo diện thợ lành nghề (kỹ sư – kỹ thuật viên) ở Hàn Quốc.

Hồ sơ được đánh giá cao khi xin chuyển hoặc xin mới visa E7 là: Ứng viên nộp hồ sơ xin mới hoặc chuyển sang Visa E7 được cục xuất nhập cảnh Hàn hoặc sứ quán Hàn chấp nhận ưu tiên xét duyệt khi người đó có 1 trong 84 ngành nghề Ưu Tiên cấp visa E7 ( hoặc làm công việc liên quan) sau đây:

Dưới đây là Danh sách 84 ngành nghề Ưu Tiên cấp visa E7 Hàn Quốc này

Danh sách ngành nghề Ưu Tiên dược cấp visa E7 – Nếu bạn không có 1 trong 84 ngành, nghề sau đây thì khó có được VISA E7 bạn nhé:

Trong 84 ngành nghề cấp visa E7 này được chia ra thành 6 loại công việc, ngành nghề như sau:

Loại 1 – Người quản lý (có 15 ngành nghề)

STT Ngành nghề tiếng Việt – Hàn (mã ngành)
 1 Giáo sư cao cấp của Tổ chức Lợi ích Kinh tế  – 경제이익단체 고위임원(S110)
 2 Các giám đốc điều hành cao cấp – 기업 고위임원(1120)
 3 Quản lý Hỗ trợ Quản lý – 경영지원 관리자(1202)
 4 Quản lý Giáo dục – 교육관리자(1312)
 5 Bảo hiểm và Giám đốc Tài chính – 보험 및 금융관리자(1320)
 6 Quản lý liên quan đến văn hoá, nghệ thuật, thiết kế và video – 문화·예술·디자인 및 영상관련 관리자(1340)
 7 Quản lý Thông tin và Truyền thông – 정보통신관련 관리자(1350)
 8 Quản Lý Dịch Vụ Chuyên Nghiệp Khác – 기타 전문서비스 관리자(1390)
 9 Quản lý xây dựng và khai thác mỏ – 건설 및 광업관련 관리자(1411)
 10 Quản lý Sản xuất Sản phẩm – 제품생산관련 관리자(1413)
 11 Quản lý nông nghiệp, ngư nghiệp – 농림·어업 관련 관리자(14901)
 12 Trưởng phòng kinh doanh và Bán hàng – 영업 및 판매관련 관리자(1511)
 13 Quản lý Vận tải – 운송관련 관리자(1512)
 14 Nhà ở, đi du lịch, giải trí và thể thao – 숙박·여행·오락 및 스포츠관련 관리자(1521)
 15 Quản lý dịch vụ ăn uống – 음식 서비스관련 관리자(1522)

Loại 2 – Các chuyên gia và công việc liên quan (52 ngành nghề)

STT Ngành nghề tiếng Việt – Hàn (mã ngành)
1 Chuyên gia Khoa học Đời sống – 생명과학 전문가(2111)
2 Chuyên gia Khoa học tự nhiên – 자연과학 전문가(2112)
3 Chuyên gia Vật lý – 물리학 전문가(21121)
4 Chuyên gia hoá chất – 화학 전문가(21122)
5 Các chuyên gia Thiên văn học và Khí tượng – 천문 및 기상학 전문가(21123)
6 Viện nghiên cứu khoa học xã hội – 사회과학 연구원(212)
7 Kỹ Thuật Viên Phần Cứng Máy Tính – 컴퓨터 하드웨어 기술자(2211)
8 Kỹ Thuật Kỹ Thuật Viễn Thông – 통신공학 기술자(2212)
9 Thiết Kế và Phân Tích Hệ Thống Máy Tính – 컴퓨터 시스템 설계 및 분석가(2221)
10 Nhà phát triển phần mềm hệ thống = 시스템 소프트웨어 개발자(2222)
11 Nhà phát triển phần mềm ứng dụng – 응용 소프트웨어 개발자(2223)
12 Nhà phát triển cơ sở dữ liệu – 데이터베이스 개발자(2224)
13 Nhà phát triển hệ thống mạng – 네트워크 시스템 개발자(2225)
14 Chuyên gia bảo mật máy tính – 컴퓨터 보안 전문가(2226)
15 Các nhà thiết kế web và đa phương tiện – 웹 및 멀티미디어 기획자(2227)
16 Nhà phát triển Web – 웹 개발자(2228)
17 Kiến trúc sư và Kỹ sư Kiến trúc – 건축가 및 건축공학 기술자(2311)
18 Chuyên gia Xây dựng – 토목공학 전문가(2312)
19 Kỹ sư Cảnh – 조경기술자(2313)
20 Chuyên gia thiết kế đô thị và giao thông vận tải – 도시 및 교통설계 전문가(2314)
21 Hoá Chất – 화학공학 기술자(2321)
22 Kỹ thuật • Kỹ thuật Kim loại và Vật liệu – 금속•재료공학 기술자(2331)
23 Kỹ Thuật Kỹ Thuật Môi Trường – 환경공학 기술자(2341)
24 Kỹ Thuật Điện – 전기공학 기술자(2351)
25 Kỹ Thuật Điện Tử – 전자공학 기술자(2352)
26 Kỹ Thuật Viên Cơ Khí – 기계공학 기술자(2353)
27 Kỹ thuật Thực vật – 플랜트공학 기술자(23532)
28 Ô tô • Xe máy • Đóng tàu • Máy bay • Xe đạp đường sắt – 자동차•조선•비행기•철도섬유공(2392)
29 Các kỹ thuật khí và năng lượng – 가스•에너지 기술자(2393)
30 Chuyên gia Kỹ thuật Ô tô – 차량공학 전문가(S2353)
31 Cad One – 캐드원(2396)
32 Y tá – 간호사(2430)
33 Giảng viên Đại học – 대학강사(2512)
34 Các chuyên gia giáo dục khác – 기타 교육관련 전문가(25919)
35 Các trường nước ngoài • Các cơ sở giáo dục nước ngoài•Giáo viên của các trường quốc tế và các trường tài năng – 외국인학교•외국교육기관•국제학교•영재학교 등의 교사(2599)
36 Các chuyên gia pháp lý – 법률관련 전문가(261)
37 Chuyên Viên Quản Lý Chính Phủ – 정부행정 전문가(2620)
38 Nhân viên cơ quan đặc biệt – 특수기관 행정요원(S2620)
39 Chuyên gia quản lý và chẩn đoán – 경영 및 진단 전문가(2715)
40 Các chuyên gia tài chính và bảo hiểm – 금융 및 보험전문가(272)
41 Chuyên gia lập kế hoạch sản phẩm – 상품기획 전문가(2731)
42 Nhà phát triển Sản phẩm Du lịch – 여행상품 개발자(2732)
43 Quảng cáo và PR – 광고 및 홍보전문가(2733)
44 Chuyên gia nghiên cứu – 조사전문가(2734)
45 Kế hoạch sự kiện – 행사 기획자(2735)
46 Nhân viên bán hàng ở nước ngoài – 해외영업원(2742)
47 Phòng Bán hàng Kỹ thuật – 기술 영업원(2743)
48 Chuyên gia Quản lý Kỹ thuật – 기술 경영 전문가(S2743)
49 Người dịch, phiên dịch, dịch thuật – 번역가•통역가(2812)
50 Người phát ngôn – 아나운서(28331)
51 Thiết kế – 디자이너(285)
52 Thiết kế liên quan đến video – 영상관련 디자이너(S2855)

Loại 3 – Nhân viên văn phòng (có 4 nghề)

STT Ngành nghề tiếng Việt – Hàn (mã ngành)
1 Các cửa hiệu miễn thuế hoặc nhân viên bán hàng tại thành phố, Giáo dục Tiếng Anh Jeju – 면세점 또는 제주영어교육도시 내 판매사무원(31215)
2 Thư Ký Vận Chuyển Hàng Không – 항공운송 사무원(31264)
3 Nhân viên tiếp tân khách sạn – 호텔 접수사무원(3922)
4 Điều phối viên y tế – 의료 코디네이터(S3922)

Loại 4 – Nhân viên, Công nhân dịch vụ (4 nghề)

STT Ngành nghề tiếng Việt – Hàn (mã ngành)
1 Công nhân vận tải – 운송 서비스 종사자(431)
2 Hướng dẫn thông tin du lịch – 관광통역 안내원(43213)
3 Đại lý Sòng bạc – 카지노 딜러(43291)
4 Chef và Cook – 주방장 및 조리사(441)

Loại 5 – Nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp, công nhân có tay nghề (3 nghề)

STT Ngành nghề tiếng Việt – Hàn (mã ngành)
1 Chăn nuôi Chăn Nuôi tập trung – 농축축산어업 숙련기능인(610)
2 Thú Cưng – 동물사육사(61395)
3 Người trồng dưa leo biển – 해삼양식기술자(63019)

Loại 6 – Nhân viên chức năng và công việc có liên quan (6 nghề)

STT Ngành nghề tiếng Việt – Hàn (mã ngành)
1 Lò mổ Halal – 할랄 도축원(7103)
2 Sản xuất và điều chỉnh dụng cụ – 악기 제조 및 조율사(7303)
3 Công nhân làm rễ Kỹ năng có tay nghề – 뿌리산업체 숙련기능공(740)
4 Tổng công ty sản xuất và công ty xây dựng thợ thủ công lành nghề – 일반제조업체 및 건설업체 숙련기능공(700)
5 Thợ hàn tàu thủy – 조선용접공(7430)
6 Bảo dưỡng máy bay – 항공기정비원(7521)

 Theo Korea.net.vn

Tin liên quan

Đăng ký tư vấn

    Thư viện hình ảnh

    Các đối tác

    0962.655.088